Giá cát xây dựng mới nhất. Nam Thành Vinh chuyên cung cấp các loại cát xây dựng đúng chất lượng, đúng loại. Bao vận chuyển khắp TPHCM. Bao VAT 10% thuế GTGT. Chiết khấu cực ưu đãi.
Sau đây là bảng báo giá cát xây dựng hôm nay tại thành phố hồ chính minh mà công ty chúng tôi đang áp dụng, kính mời quý khách đón xem.
Table of Contents
Bảng báo giá cát xây dựng mới nhất được cập nhật liên tục trong 24h qua
Cát xây dựng là vật liệu không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Chính vì vậy mà giá của các loại cát xây dựng luôn rất được nhiều nhà thầu quan tâm. Chính vì thế mà Nam Thành Vinh xin gửi đến cho quý khách bảng báo giá cát mới nhất mà chúng tôi vừa mới cập nhật từ các nhà máy.
Thông tin về bảng báo giá cát xây dựng các loại cuối năm 2018
Theo nhận định thì giá cát càng về cuối năm không có nhiều sự thay đổi. Hầu như là không có sự tăng giá so với những tháng trước. Chính vì thế mà quý khách hoàn toàn yên tâm không sợ giá cát tăng cao vào những dịp cuối năm.
Tuy vậy quý khách cũng không nên chủ quan mà hãy luôn theo dõi thường xuyên xem giá cát có thay đổi như thế nào không. Và nhất là phải luôn cập nhật giá cát từ nhiều đại lý khác nhau để có cái nhìn tổng quan nhất về giá trên thị trường lúc bấy giờ.
Nam Thành Vinh là một trong những đại lý lớn hàng đầu tại tphcm về phân phối cát đá, vật liệu xây dựng. Chúng tôi luôn cập nhật những thông tin mới nhất về các bảng báo giá cát và vật liệu xây dựng khác. Không những thế giá mà chúng tôi đưa ra luôn rẻ nhất trên thị trường. Liên hệ ngay với chúng tôi nếu quý khách có nhu cầu.
Gọi ngay 093.1919.888 – 08.6658.1666 để nhận được các bảng báo giá vật liệu tốt nhất hiện nay.
Bảng báo giá cát xây dựng các loại mới nhất cập nhật trong thời gian qua
Sau đây là bảng báo giá cát xây dựng mà công ty chúng tôi vừa cập nhật mới nhất để mang đến cho quý khách tham khảo
Báo giá cát xây dựng mới nhất
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | CÁC LOẠI CÁT XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% |
1 | Cát xây tô | 150.000 | 160.000 |
2 | Cát bê tông loại 1 |
245.000 | 255.000 |
3 | Cát bê tông loại 2 |
200.000 | 210.000 |
4 | Giá cát lấp | 140.000 | 145.000 |
Lưu ý : đơn giá trên có thể đã tăng hoặc giảm khi quý khách xem báo giá này, nên vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận báo giá chính xác nhất hoặc xem thêm tại “ Giá cát đá xây dựng mới nhất “
- Đơn giá trên đã bao gồm toàn bộ chi chi phí vận chuyển về tận công trình.
- Số lượng hàng được đo thực tế tại công trình có biên nhận ghi lại.
( Đơn giá trên không thể chính xác tại thời điểm quý khách xem bài viết này do sự thay đổi của thời gian hoặc khối lượng cần cung cấp, nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp công ty chúng tôi để nhận đơn giá cát bê tông trong ngày. Hotline : 093.1919.888 – 08.6658.1666 NV bán hàng ).
Báo giá đá xây dựng các loại mới nhất
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT 10% | GHI CHÚ |
3 | Đá 1 x 2 (đen) | 295.000 | 295.000 | |
4 | Đá 1 x 2 (xanh) | 430.000 | 430.000 | |
5 | Đá mi bụi |
300.000 | 300.000 | |
5 | Đá mi sàng |
290.000 | 290.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 1 |
270.000 | 270.000 | |
6 | Đá 0 x 4 loại 2 |
250.000 | 250.000 | |
7 | ĐÁ 4 X 6 | 300.000 | 300.000 | |
7 | ĐÁ 5 X 7 | 300.000 | 300.000 |
Những thông tin cần biết về các loại cát hiện nay
Trên thị trường hiện tại có rất nhiều loại cát xây dựng khác nhau nhưng chúng tôi chỉ nêu ra những loại mà công ty chúng tôi đang cung cấp, gồm 3 loại cát xây dựng sau.
1. Cát bê tông
– Cát bê tông hay còn gọi là cát hạt vàng, cát vàng hạt to, cát bê tông rửa. Cát vàng dùng để đổ bê tông: màu vàng, cỡ hạt từ 1,5–3mm, không lẫn tạp chất. Có thành phần hóa học được quy định theo tiêu chuẩn.
2. Cát xây tô
– Cát xây tô hay còn gọi là cát tô . Cát xây tô là loại cát mịn, hạt cát trên thực tế có độ lớn tương đối, màu sẫm ,có độ sạch đạt chuẩn. Giá cát xây tô thường rẻ hơn các loại cát bê tông và cát hạt vàng loại đẹp.
3. Cát san lấp
– Cát san lấp hay còn gọi là cát lấp. Là loại cát độ sạch tất nhiên cũng không đạt chuẩn. Nhưng vẫn phải đảm bảo không lẫn quá nhiều tạp chất. Hạt cát không đồng đều và có độ kết dính khá cao nên đúng như tên gọi của nó, cán san lấp là loại cát chuyên dung cho các hạng mục san lấp, lấy mặt bằng nền
Có yêu cầu nào về chủng loại cũng như khối lượng cát cung cấp ( số lượng lớn nhở, sỉ lẻ ), vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn trực tiếp. Xem tiếp phần báo giá cát xây dựng bên dưới ……
Báo giá cát xây dựng hôm nay tại thành phố Hồ Chí Minh
– Bạn đang tìm nhà cung cấp cát xây dựng số lượng lớn
- Năng lực cung cấp, công ty chúng tôi có đầy đủ năng lực để cung cấp mặt hàng cát cát xây dưng cho tất cả khác hàng khi tìm đến công ty chúng tôi. Với dàn xe tải xe ben gồm : 19 xe ben 5 khối, 4 xe thùng, 7 xe ben loại 15 khối và nhiều loại xe vận tải lớn nhỏ khác. Đảm bảo cung cấp hàng hóa cho mọi công trình.
- Thị trường cung cấp, thị trường cung cấp của chúng tôi là tất cả các quận trong thành phố hồ chí minh. Chuỗi cửa hàng trên tất cả các quận. Đảm bảo vận chuyển nhanh nhất đến công trình : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận tân bình, quận bình tân, quận tân phú, quận gò vấp, quận phú nhuận
– Bảng báo giá cát xây dựng tại tphcm hiện nay đang có sự thay đổi hàng ngày. Do tình hình khai thác gặp nhiều khó khăn nên dẫn tới nguồn cung hụt xuống. Trong khí đó nhu cầu vẫn tăng cao vào mùa xây dựng gây ra tình trang giá cát xây dựng lên xuống thất thường. Để cập nhật đơn giá cát xây dựng tại TPHCM chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi qua. Hotline : 093.1919.888 – 08.6658.1666 phòng kinh doanh.
Cung cấp bảng báo giá cát xây dựng mới nhất, chính xác nhất
Nam Thành Vinh với hơn 20 năm trong nghề phân phối vật liệu xây dựng các loại. Chúng tôi hiểu được nỗi lo của quý khách về giá vật tư cũng như chất lượng. Cung cấp các bảng báo giá cát xây dựng tốt nhất đến cho mọi khách hàng
Báo giá cát xây dựng rẻ nhất, phân phối cát chất lượng uy tín
Công ty chúng tôi luôn nhập hàng trực tiếp từ những khu vực sản xuất cát không hề thông qua bất kỳ khâu trung gian nào. Đảm bảo cát đạt chất lượng tốt nhất và giá cả phải chăng nhất cho mọi khách hàng. Liên hệ ngay để nhận được báo giá cát xây dựng tốt nhất hiện nay
Báo giá cát xây dựng và phân phối các loại vật liệu xây dựng khác cho toàn khu vực tphcm
Chúng tôi phân phối cát, đá, sắt thép vật liệu xây dựng đi khắp địa bàn tphcm và các tỉnh Miền Nam. Bất kỳ nơi đâu cần là chúng tôi sẽ có mặt, không ngại khó khăn. Báo giá cát xây dựng mới nhất, vận chuyển nhanh chóng đến tận công trình.
Nam Thành Vinh mang đến bảng báo giá cát xây dựng tốt nhất tại TPHCM
Chúng tôi xin gửi đến cho quý khách bảng báo giá cát xây dựng mới nhất mà chúng tôi cập nhật liên tục trong 24h qua để quý khách có thể tính toán và lựa chọn đại lý cung cấp
Hãy đến với Nam Thành Vinh quý khách hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng. Mọi thông tin chi tiết quý khách có thể liên hệ trực tiếp qua Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666
Những thông tin mới nhất về bảng báo giá cát xây dựng sẽ được công ty chúng tôi cập nhật liên tục trong thời gian tới.
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi khi quý khách có nhu cầu đặt hàng hoặc muốn tìm hiểu những thông tin về giá cả trên thị trường.
CÔNG TY TNHH NAM THÀNH VINH
Địa chỉ: 99/3 Nguyễn Hữu Dật-P.Tây Thạnh-Q.Tân Phú
Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Email: info@namthanhvinh.vn
Website: vatlieuxaydungsg.com
Hệ thống kho bãi
Kho hàng 1: 28/10 Phan Đình Giót – P.11 – Q.Tân Bình – HCM
Kho hàng 2: 73b Tôn Thất Thuyết – P16 – Q.4 – HCM
Kho hàng 3: 151/4 Nguyễn Văn Trỗi – P11 – Q.Phú Nhuận – HCM
Kho hàng 4: 57 CN 10-KCN Tân Bình – Q.Tân Bình – HCM
Xem thêm:
Giá cát đổ bê tông
Giá gạch xây dựng
Giá xi măng xây dựng
Giá cát vàng
Giá cát vàng hạt lớn
Giá cát san lấp
Giá cát bê tông rửa
___________________________****___________________________
Tham Khảo thêm các bảng báo giá vật liệu khác vừa được cập nhật mới nhất
Hotline: 093.1919.888 – 08.6658.1666 – A. Huy
(Nghe máy 24/24 – Phục vụ Quý khách bằng sự tận tâm)
Bảng Giá Thép Việt Nhật – mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:Hotline:093.1919.888–08.6658.1666
Link truy cập: Bảng báo giá thép Việt Nhật
STT | TÊN HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 |
Bảng Giá Thép Pomina – mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:Hotline:093.1919.888–08.6658.1666
Link truy cập:Bảng báo giá thép Pomina
STT | TÊN HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ ( Đ / cây ) |
01 | Thép Pomina Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép Pomina Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Pomina Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Pomina Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Pomina Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Pomina Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Pomina Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Pomina Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Pomina Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Pomina Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Pomina Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH | |
12 | Thép Pomina Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng Giá Thép Miền Nam – mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:Hotline:093.1919.888–08.6658.1666
Link truy cập:Bảng báo giá thép Miền Nam
STT | TÊN HÀNG | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG / CÂY | ĐƠN GIÁ (Đ/Kg) | ĐƠN GIÁ ( Đ / cây ) |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.800 | ||
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.800 | ||
03 | Thép Miền Nam Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 | |
04 | Thép Miền Nam Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.000 | |
05 | Thép Miền Nam Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 157.500 | |
06 | Thép Miền Nam Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 205.500 | |
07 | Thép Miền Nam Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 260.000 | |
08 | Thép Miền Nam Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 321.500 | |
09 | Thép Miền Nam Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 389.000 | |
10 | Thép Miền Nam Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 506.000 | |
11 | Thép Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | Liên hệ | |
12 | Thép Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | Liên hệ |
Bảng Giá Thép Việt Úc – mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:Hotline:093.1919.888–08.6658.1666
Link truy cập:Bảng báo giá thép Việt Úc
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
THÉP VIỆT ÚC |
Ký hiệu trên cây sắt |
HVUC |
|
Thép Việt Úc D 6 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 8 |
Kg |
10.000 |
Thép Việt Úc D 10 |
Cây (11.7m) |
75.000 |
Thép Việt Úc D 12 |
Cây (11.7m) |
106.000 |
Thép Việt Úc D 14 |
Cây (11.7m) |
140.000 |
Thép Việt Úc D 16 |
Cây (11.7m) |
185.000 |
Thép Việt Úc D 18 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
Thép Việt Úc D 20 |
Cây (11.7m) |
Liên hệ |
ĐINH+KẼM |
KG |
15,000 |
– Đá xây dựng : giá Đá 4×6 , giá Đá 1×2 q8, giá đá q4 (xanh đen) ,giá Đá 1×2 Hòa An – Đồng Nai(xanh). Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
– Cát xây dựng : giá cát xây tô , giá cát bê tông rửa, giá cát san lấp. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
– Gạch xây dựng : giá Gạch ống TUYNEL Bình Dương , giá Gạch ống Đồng Nai. Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
– Xi măng xây dựng : giá xi măng Sao Mai (Hocim) pc 40 , giá xi măng Hà Tiên đa dụng Pc 40 ,giá xi măng FICO, giá Xi măng Thăng long .Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Cát xây dựng là gì?
(Cát xây dựng là gì) – Khi nhắc đến lĩnh vực xây dựng, chắc hẳn ai cũng biết đến tầm quan trong của cát xây dựng.
Vậy cát xây dựng là gì? Cát xây dựng là cát gì? Cát san lấp là gì? Mời quý bạn đọc cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.
Cát xây dựng là một loạt vật liệu có nguồn gốc từ tự nhiên – dạng hạt, các hạt cát xây dựng bao gồm các hạt đá và các khoáng vật có kích thước nhỏ và mịn.
Thuật ngữ cát xây dựng được sử dụng nhủ mộ thuật ngữ trong lĩnh vực địac hất học, kích thước của hạt cát có đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,0625 mm đến 2 mm (theo thang đo wentworth sử dụng của Hoa Kỳ) hoặc kích thước đường kính trung bình nằm trong khoảng 0,05 mm đến 1 mm (theo thang đi Kachinskii sử dụng tại Nga và Việt Nam).
Đá xây dựng là gì? Đá xây dựng là đá gì?
Khi nói đến xây dựng, chắc hẳn chúng ta đều biết đến tầm quan trọng của “đá”. Vậy đá xây dựng là loại đá gì? mời bạn đọc cùng vlxd Nam Thành Vinh tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Đá xây dựng được chia làm nhiều loại khác nhau, theo tính chất và đặc điểm riêng .
Đá được phân thành 2 loại chính là Đá tự nhiên và đá nhân tạo:
Đá tự nhiên
1- Đá cẩm thạch, đá marble (đá biến chất)
2- Đá hoa cương, đá granite (đá magma)
3- Đá trầm tích (đá vôi-travertine)
Đá nhân tạo
(ngày càng được ưa chuộng hơn bởi có nhiều đặc tính nổi trội hơn đá tự nhiên và sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của chúng)
4- Đá xuyên sáng onyx
5- Đá marble phức hợp
6- Đá nhựa nhân tạo- solid surface
7- Đá xi măng, đá granite nhân tạo
Gạch xây dựng là gì?
Gạch là vật liệu rất quan trọng quyết định chất lượng ngôi nhà. Gạch đóng vai trò tạo thành tường bao che nắng, mưa cho ngôi nhà.
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại gạch như gạch thủ công, gạch tuynel, gạch block.
Làm sao chọn được loại vật liệu phù hợp để xây nhà? Hãy liên hệ mua gạch xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666
Xi măng xây dựng là gì?
Vật liệu xi măng là dạng vật liệu sử dụng tính chất thủy hóa của xi măng làm chất kết dính liên kết tất cả các thành phần cấu thành khác. Sau một thời gian bảo dưỡng trong một điều kiện nhất định vật liệu nhận được ở dạng rắn có các tính chất cơ học (cường độ chịu nén, cường độ chịu kéo,..) hay tính chất vật lý (tính thấm, tính khuếch tán,..) tùy thuộc vào mong muốn của người sử dụng.Hãy liên hệ mua xi măng xây dựng của chúng tôi: Hotline: 093.1919.888-08.6658.1666